Nghĩa của từ rightly trong tiếng Việt.
rightly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rightly
US /ˈraɪt.li/
UK /ˈraɪt.li/

Trạng từ
1.
đúng, chính đáng
in a correct or appropriate way
Ví dụ:
•
She rightly pointed out the error in the report.
Cô ấy đã đúng khi chỉ ra lỗi trong báo cáo.
•
The decision was rightly criticized by the public.
Quyết định đó đã bị công chúng đúng đắn chỉ trích.
Từ đồng nghĩa:
2.
đúng, có lý do chính đáng
with good reason; justifiably
Ví dụ:
•
He was rightly proud of his achievements.
Anh ấy đã đúng khi tự hào về những thành tựu của mình.
•
The public was rightly concerned about the new policy.
Công chúng đã đúng khi lo ngại về chính sách mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland