reticence
US /ˈret̬.ə.səns/
UK /ˈret̬.ə.səns/

1.
sự kín đáo, sự dè dặt, sự ít nói
the quality of being reticent; reserve
:
•
His natural reticence made him a difficult interview subject.
Sự kín đáo tự nhiên của anh ấy khiến anh ấy trở thành một đối tượng phỏng vấn khó khăn.
•
Despite her initial reticence, she eventually shared her story.
Mặc dù ban đầu có sự kín đáo, cuối cùng cô ấy đã chia sẻ câu chuyện của mình.