Nghĩa của từ resurrection trong tiếng Việt.
resurrection trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
resurrection
US /ˌrez.əˈrek.ʃən/
UK /ˌrez.əˈrek.ʃən/

Danh từ
1.
sự phục sinh, sự hồi sinh
the action or fact of resurrecting or being resurrected.
Ví dụ:
•
The belief in the resurrection of the dead is central to many religions.
Niềm tin vào sự phục sinh của người chết là trung tâm của nhiều tôn giáo.
•
The artist's latest work is a resurrection of classical themes.
Tác phẩm mới nhất của nghệ sĩ là sự phục sinh của các chủ đề cổ điển.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland