Nghĩa của từ resurface trong tiếng Việt.

resurface trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

resurface

US /ˌriːˈsɝː.fɪs/
UK /ˌriːˈsɝː.fɪs/
"resurface" picture

Động từ

1.

làm lại mặt đường, trải lại bề mặt

to put a new surface on something, such as a road or a tennis court

Ví dụ:
The city council decided to resurface the main road next month.
Hội đồng thành phố quyết định làm lại mặt đường chính vào tháng tới.
They need to resurface the tennis courts before the tournament.
Họ cần làm lại mặt sân quần vợt trước giải đấu.
Từ đồng nghĩa:
2.

nổi lên trở lại, hiện về

to come up to the surface again

Ví dụ:
After the storm, debris began to resurface on the beach.
Sau cơn bão, các mảnh vỡ bắt đầu nổi lên trở lại trên bãi biển.
Old memories often resurface when you visit your hometown.
Những ký ức cũ thường hiện về khi bạn về thăm quê hương.
Học từ này tại Lingoland