Nghĩa của từ resit trong tiếng Việt.

resit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

resit

US /ˌriːˈsɪt/
UK /ˌriːˈsɪt/
"resit" picture

Động từ

1.

thi lại, học lại

take an examination again after failing it

Ví dụ:
She had to resit her math exam.
Cô ấy phải thi lại môn toán.
Many students choose to resit modules to improve their grades.
Nhiều sinh viên chọn thi lại các học phần để cải thiện điểm số.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

thi lại, cơ hội thứ hai

an act of taking an examination again

Ví dụ:
The university offers a resit opportunity for failed exams.
Trường đại học cung cấp cơ hội thi lại cho các kỳ thi trượt.
He's preparing for his final resit next month.
Anh ấy đang chuẩn bị cho lần thi lại cuối cùng vào tháng tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland