Nghĩa của từ retake trong tiếng Việt.
retake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
retake
US /ˌriːˈteɪk/
UK /ˌriːˈteɪk/

Động từ
1.
thi lại, học lại
take (an examination or test) again
Ví dụ:
•
She had to retake her driving test after failing the first time.
Cô ấy phải thi lại bài kiểm tra lái xe sau khi trượt lần đầu.
•
Many students choose to retake courses to improve their grades.
Nhiều sinh viên chọn học lại các khóa học để cải thiện điểm số của mình.
2.
quay lại, chụp lại
film or photograph (a scene or picture) again
Ví dụ:
•
The director decided to retake the scene because the lighting wasn't right.
Đạo diễn quyết định quay lại cảnh đó vì ánh sáng không đúng.
•
Can we retake this photo? My eyes were closed.
Chúng ta có thể chụp lại bức ảnh này không? Mắt tôi bị nhắm.
Danh từ
1.
lần thi lại, lần học lại
an act of taking an examination or test again
Ví dụ:
•
The student was given a retake of the math exam.
Học sinh được cho phép thi lại bài kiểm tra toán.
•
She prepared diligently for her exam retake.
Cô ấy đã chuẩn bị rất kỹ lưỡng cho lần thi lại của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
lần quay lại, cảnh quay lại
a scene or picture that has been filmed or photographed again
Ví dụ:
•
The director ordered a retake of the entire sequence.
Đạo diễn đã ra lệnh quay lại toàn bộ phân cảnh.
•
This shot is a retake from yesterday's session.
Cảnh quay này là một lần quay lại từ buổi hôm qua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland