Nghĩa của từ reservoir trong tiếng Việt.
reservoir trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reservoir
US /ˈrez.ɚ.vwɑːr/
UK /ˈrez.ɚ.vwɑːr/

Danh từ
1.
hồ chứa, đập nước
a large natural or artificial lake used as a source of water supply
Ví dụ:
•
The city's water supply comes from a large reservoir.
Nguồn cung cấp nước của thành phố đến từ một hồ chứa lớn.
•
They built a new dam to create a bigger reservoir.
Họ đã xây một con đập mới để tạo ra một hồ chứa lớn hơn.
2.
kho dự trữ, nguồn
a supply or source of something
Ví dụ:
•
He has a vast reservoir of knowledge about ancient history.
Anh ấy có một kho tàng kiến thức rộng lớn về lịch sử cổ đại.
•
The human body is a reservoir of energy.
Cơ thể con người là một kho dự trữ năng lượng.
Học từ này tại Lingoland