Nghĩa của từ cistern trong tiếng Việt.

cistern trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cistern

US /ˈsɪs.tɚn/
UK /ˈsɪs.tɚn/
"cistern" picture

Danh từ

1.

bể chứa nước, bể ngầm

an underground reservoir for storing rainwater

Ví dụ:
The old house had a large cistern for collecting rainwater.
Ngôi nhà cũ có một bể chứa lớn để hứng nước mưa.
They relied on the cistern during the dry season.
Họ dựa vào bể chứa trong mùa khô.
Từ đồng nghĩa:
2.

bồn chứa nước (bồn cầu), két nước bồn cầu

a tank holding water for flushing a toilet

Ví dụ:
The plumber had to fix the leaky cistern in the bathroom.
Người thợ sửa ống nước phải sửa cái bồn chứa nước bị rò rỉ trong phòng tắm.
You can hear the water refilling the cistern after flushing.
Bạn có thể nghe thấy tiếng nước đổ đầy lại bồn chứa nước sau khi xả.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland