Nghĩa của từ rental trong tiếng Việt.

rental trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rental

US /ˈren.t̬əl/
UK /ˈren.t̬əl/
"rental" picture

Danh từ

1.

tiền thuê, phí thuê

an amount paid or received as rent

Ví dụ:
The monthly rental for the apartment is $1,200.
Tiền thuê căn hộ hàng tháng là 1.200 đô la.
They increased the rental fee by 10%.
Họ đã tăng phí thuê lên 10%.
Từ đồng nghĩa:
2.

đồ thuê, vật thuê

an item that is rented

Ví dụ:
We picked up our car rental at the airport.
Chúng tôi đã nhận xe thuê tại sân bay.
The store offers various equipment rentals.
Cửa hàng cung cấp nhiều dịch vụ cho thuê thiết bị khác nhau.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

cho thuê, thuê

relating to or available for rent

Ví dụ:
We are looking for a rental property in the city.
Chúng tôi đang tìm kiếm một bất động sản cho thuê trong thành phố.
The company offers rental cars for tourists.
Công ty cung cấp xe cho thuê cho khách du lịch.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland