Nghĩa của từ remonstrate trong tiếng Việt.
remonstrate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
remonstrate
US /rɪˈmɑːn.streɪt/
UK /rɪˈmɑːn.streɪt/

Động từ
1.
phản đối, khiếu nại
make a forceful protest
Ví dụ:
•
He remonstrated with the police about his arrest.
Anh ta phản đối mạnh mẽ với cảnh sát về việc bị bắt giữ.
•
The workers remonstrated against the new policy.
Các công nhân phản đối chính sách mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland