Nghĩa của từ expostulate trong tiếng Việt.
expostulate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
expostulate
US /ɪkˈspɑːs.tʃə.leɪt/
UK /ɪkˈspɑːs.tʃə.leɪt/

Động từ
1.
phản đối, can ngăn
express strong disapproval or disagreement
Ví dụ:
•
He expostulated with the referee about the unfair decision.
Anh ấy phản đối trọng tài về quyết định không công bằng.
•
The parents expostulated with the teacher about the excessive homework.
Phụ huynh phản đối giáo viên về việc giao quá nhiều bài tập về nhà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: