Nghĩa của từ remittance trong tiếng Việt.
remittance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
remittance
US /rɪˈmɪt̬.əns/
UK /rɪˈmɪt̬.əns/

Danh từ
1.
kiều hối, khoản tiền gửi, sự thanh toán
a sum of money sent, especially by mail, in payment for goods or services or as a gift
Ví dụ:
•
She sent a monthly remittance to her family abroad.
Cô ấy gửi một khoản kiều hối hàng tháng cho gia đình ở nước ngoài.
•
Please include the invoice number with your remittance.
Vui lòng ghi số hóa đơn kèm theo khoản thanh toán của bạn.
Từ đồng nghĩa:
2.
chuyển tiền, gửi tiền
the act of sending money to someone
Ví dụ:
•
The bank facilitates international remittance services.
Ngân hàng tạo điều kiện thuận lợi cho các dịch vụ chuyển tiền quốc tế.
•
The new system aims to streamline the process of remittance.
Hệ thống mới nhằm mục đích hợp lý hóa quy trình chuyển tiền.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland