Nghĩa của từ refillable trong tiếng Việt.

refillable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

refillable

US /ˌriːˈfɪl.ə.bəl/
UK /ˌriːˈfɪl.ə.bəl/
"refillable" picture

Tính từ

1.

có thể nạp lại, có thể đổ đầy lại

able to be refilled

Ví dụ:
This pen is refillable, so you don't have to buy a new one every time it runs out of ink.
Cây bút này có thể nạp lại, vì vậy bạn không cần phải mua một cây mới mỗi khi hết mực.
We encourage customers to use refillable containers to reduce waste.
Chúng tôi khuyến khích khách hàng sử dụng các vật chứa có thể nạp lại để giảm thiểu rác thải.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland