Nghĩa của từ rectifier trong tiếng Việt.

rectifier trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rectifier

US /ˈrek.tə.faɪ.ɚ/
UK /ˈrek.tə.faɪ.ɚ/
"rectifier" picture

Danh từ

1.

bộ chỉnh lưu

an electrical device that converts alternating current (AC) to direct current (DC)

Ví dụ:
The power supply uses a rectifier to convert AC to DC.
Nguồn điện sử dụng bộ chỉnh lưu để chuyển đổi dòng điện xoay chiều sang dòng điện một chiều.
A diode is a common type of rectifier.
Điốt là một loại bộ chỉnh lưu phổ biến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: