Nghĩa của từ recalled trong tiếng Việt.

recalled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

recalled

Động từ

1.

được nhớ lại

bring (a fact, event, or situation) back into one's mind; remember.

Ví dụ:
I can still vaguely recall being taken to the hospital
Từ đồng nghĩa:
2.

được nhớ lại

officially order (someone) to return to a place.

Ví dụ:
the Panamanian ambassador was recalled from Peru
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: