Nghĩa của từ "speech therapy" trong tiếng Việt.
"speech therapy" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
speech therapy
US /ˈspiːtʃ ˌθer.ə.pi/
UK /ˈspiːtʃ ˌθer.ə.pi/

Danh từ
1.
trị liệu ngôn ngữ, phục hồi chức năng ngôn ngữ
the training given to people who have problems speaking, for example, because of a speech impediment or a hearing problem
Ví dụ:
•
The child is receiving speech therapy to improve articulation.
Đứa trẻ đang được trị liệu ngôn ngữ để cải thiện khả năng phát âm.
•
After the stroke, he needed intensive speech therapy.
Sau cơn đột quỵ, anh ấy cần trị liệu ngôn ngữ chuyên sâu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland