Nghĩa của từ queen trong tiếng Việt.

queen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

queen

US /kwiːn/
UK /kwiːn/
"queen" picture

Danh từ

1.

nữ hoàng

the female ruler of an independent state, typically one who inherits the position by right of birth and holds it for life

Ví dụ:
The Queen delivered her annual Christmas message.
Nữ hoàng đã gửi thông điệp Giáng sinh hàng năm của mình.
She was crowned Queen at a young age.
Cô ấy được phong làm Nữ hoàng khi còn trẻ.
Từ đồng nghĩa:
2.

quân hậu (cờ vua)

the most powerful chess piece, able to move any number of squares in any direction

Ví dụ:
He moved his queen to capture the opponent's rook.
Anh ta di chuyển quân hậu để bắt quân xe của đối thủ.
Losing your queen early in the game can be a major setback.
Mất quân hậu sớm trong ván cờ có thể là một trở ngại lớn.
3.

mèo cái

a fully developed female cat

Ví dụ:
The cat queen just had a litter of five kittens.
Mèo cái vừa sinh một lứa năm con mèo con.
The vet examined the pregnant queen.
Bác sĩ thú y đã khám cho mèo cái đang mang thai.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

phong vương

to make (a woman) a queen

Ví dụ:
The people hoped to queen their beloved princess soon.
Người dân hy vọng sớm được phong vương cho công chúa yêu quý của họ.
They plan to queen her after the current monarch abdicates.
Họ dự định phong vương cho cô ấy sau khi vị vua hiện tại thoái vị.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: