purgative

US /ˈpɝː.ɡə.t̬ɪv/
UK /ˈpɝː.ɡə.t̬ɪv/
"purgative" picture
1.

thuốc xổ, thuốc nhuận tràng

a medicine or food that causes the bowels to empty

:
The doctor prescribed a strong purgative to relieve his constipation.
Bác sĩ kê một loại thuốc xổ mạnh để giảm táo bón cho anh ấy.
Some herbal remedies act as natural purgatives.
Một số phương thuốc thảo dược hoạt động như thuốc xổ tự nhiên.
1.

tẩy xổ, nhuận tràng

having the effect of causing the bowels to empty

:
The fruit has a mild purgative effect.
Loại trái cây này có tác dụng nhuận tràng nhẹ.
He used a purgative herb to cleanse his system.
Anh ấy đã sử dụng một loại thảo mộc có tác dụng tẩy xổ để làm sạch cơ thể.