Nghĩa của từ laxative trong tiếng Việt.

laxative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

laxative

US /ˈlæk.sə.t̬ɪv/
UK /ˈlæk.sə.t̬ɪv/
"laxative" picture

Danh từ

1.

thuốc nhuận tràng

a medicine or food that makes it easier for the bowels to empty

Ví dụ:
The doctor prescribed a mild laxative for her constipation.
Bác sĩ kê đơn một loại thuốc nhuận tràng nhẹ cho chứng táo bón của cô ấy.
Eating prunes can act as a natural laxative.
Ăn mận khô có thể hoạt động như một loại thuốc nhuận tràng tự nhiên.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

nhuận tràng

having the effect of loosening the bowels

Ví dụ:
Certain fruits have a laxative effect.
Một số loại trái cây có tác dụng nhuận tràng.
The herbal tea had a mild laxative property.
Trà thảo mộc có tính chất nhuận tràng nhẹ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland