Nghĩa của từ puppeteer trong tiếng Việt.
puppeteer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
puppeteer
US /ˌpʌp.əˈtɪr/
UK /ˌpʌp.əˈtɪr/

Danh từ
1.
người điều khiển rối, nghệ sĩ múa rối
a person who manipulates puppets
Ví dụ:
•
The puppeteer skillfully made the marionette dance.
Người điều khiển rối đã khéo léo làm cho con rối nhảy múa.
•
She dreams of becoming a professional puppeteer.
Cô ấy mơ ước trở thành một nghệ sĩ múa rối chuyên nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
2.
kẻ giật dây, người điều khiển
a person who controls the actions of others, often secretly or indirectly
Ví dụ:
•
He was the true puppeteer behind the political scandal.
Anh ta là kẻ giật dây thực sự đằng sau vụ bê bối chính trị.
•
The CEO was seen as the puppeteer, pulling all the strings in the company.
CEO được coi là kẻ giật dây, điều khiển mọi thứ trong công ty.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: