Nghĩa của từ "public prosecutor" trong tiếng Việt.

"public prosecutor" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

public prosecutor

US /ˌpʌb.lɪk ˈprɑː.sɪ.kjuː.t̬ɚ/
UK /ˌpʌb.lɪk ˈprɑː.sɪ.kjuː.t̬ɚ/
"public prosecutor" picture

Danh từ

1.

công tố viên, viện kiểm sát

a legal official who conducts criminal prosecutions on behalf of the state or the people

Ví dụ:
The public prosecutor presented strong evidence against the defendant.
Công tố viên đã đưa ra bằng chứng mạnh mẽ chống lại bị cáo.
She decided to become a public prosecutor after studying law.
Cô ấy quyết định trở thành công tố viên sau khi học luật.
Học từ này tại Lingoland