Nghĩa của từ pubescent trong tiếng Việt.
pubescent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pubescent
US /pjuːˈbes.ənt/
UK /pjuːˈbes.ənt/

Tính từ
1.
tuổi dậy thì, đã đến tuổi dậy thì
having reached puberty or the stage of sexual maturity
Ví dụ:
•
The doctor explained the changes a pubescent girl experiences.
Bác sĩ giải thích những thay đổi mà một cô gái tuổi dậy thì trải qua.
•
Many pubescent boys experience voice changes.
Nhiều bé trai tuổi dậy thì trải qua sự thay đổi giọng nói.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland