Nghĩa của từ psychopathic trong tiếng Việt.

psychopathic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

psychopathic

US /ˌsaɪ.kəˈpæθ.ɪk/
UK /ˌsaɪ.kəˈpæθ.ɪk/
"psychopathic" picture

Tính từ

1.

tâm thần, rối loạn nhân cách chống đối xã hội

relating to or suffering from psychopathy; mentally unstable or deranged, especially with a tendency toward antisocial or violent behavior.

Ví dụ:
The character in the movie displayed classic psychopathic traits.
Nhân vật trong phim thể hiện những đặc điểm tâm thần kinh điển.
His behavior was described as extremely psychopathic.
Hành vi của anh ta được mô tả là cực kỳ tâm thần.
Học từ này tại Lingoland