Nghĩa của từ proviso trong tiếng Việt.
proviso trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
proviso
US /prəˈvaɪ.zoʊ/
UK /prəˈvaɪ.zoʊ/

Danh từ
1.
điều khoản, điều kiện, quy định
a condition or stipulation in an agreement
Ví dụ:
•
The contract included a proviso that the work must be completed by year-end.
Hợp đồng bao gồm một điều khoản rằng công việc phải được hoàn thành trước cuối năm.
•
He agreed to the terms, with the proviso that he could review them later.
Anh ấy đồng ý với các điều khoản, với điều kiện là anh ấy có thể xem xét lại chúng sau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland