Nghĩa của từ prodigy trong tiếng Việt.

prodigy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

prodigy

US /ˈprɑː.də.dʒi/
UK /ˈprɑː.də.dʒi/
"prodigy" picture

Danh từ

1.

thần đồng, thiên tài

a person, especially a young one, endowed with exceptional qualities or abilities

Ví dụ:
The young pianist was a musical prodigy.
Nghệ sĩ piano trẻ tuổi là một thần đồng âm nhạc.
She was considered a child prodigy in mathematics.
Cô bé được coi là một thần đồng toán học.
2.

kỳ công, điều kỳ diệu

an impressive or wonderful example of a particular quality

Ví dụ:
The new bridge is a prodigy of engineering.
Cây cầu mới là một kỳ công của kỹ thuật.
Her ability to recall facts is a prodigy.
Khả năng nhớ lại các sự kiện của cô ấy là một điều kỳ diệu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: