proceeds

US /ˈproʊ.siːdz/
UK /ˈproʊ.siːdz/
"proceeds" picture
1.

tiền thu được, doanh thu

money obtained from an event or activity

:
The proceeds from the charity auction went to local schools.
Số tiền thu được từ buổi đấu giá từ thiện đã được chuyển đến các trường học địa phương.
All proceeds from the concert will be donated to environmental causes.
Tất cả số tiền thu được từ buổi hòa nhạc sẽ được quyên góp cho các mục đích môi trường.