preceptor
US /prɪˈsep.tɚ/
UK /prɪˈsep.tɚ/

1.
người hướng dẫn, giáo viên, người dạy
a teacher or instructor
:
•
The young medical student learned a great deal from his experienced preceptor.
Sinh viên y khoa trẻ tuổi đã học được rất nhiều từ người hướng dẫn giàu kinh nghiệm của mình.
•
She served as a preceptor for new nurses, guiding them through their first year.
Cô ấy làm người hướng dẫn cho các y tá mới, hướng dẫn họ trong năm đầu tiên.