Nghĩa của từ preachy trong tiếng Việt.

preachy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

preachy

US /ˈpriː.tʃi/
UK /ˈpriː.tʃi/
"preachy" picture

Tính từ

1.

giảng giải, lên lớp, đạo đức giả

having a tendency to give moral advice in a tedious or self-righteous way

Ví dụ:
His tone became very preachy when he started talking about ethics.
Giọng điệu của anh ấy trở nên rất giảng giải khi anh ấy bắt đầu nói về đạo đức.
I find some documentaries too preachy and prefer a more balanced view.
Tôi thấy một số phim tài liệu quá giảng giải và thích một cái nhìn cân bằng hơn.
Học từ này tại Lingoland