Nghĩa của từ poultice trong tiếng Việt.
poultice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
poultice
US /ˈpoʊl.t̬ɪs/
UK /ˈpoʊl.t̬ɪs/

Danh từ
1.
thuốc đắp, băng đắp
a soft, moist mass of material, typically consisting of plant material or flour, applied to the body to relieve soreness and inflammation and kept in place with a cloth
Ví dụ:
•
She applied a warm poultice to the swollen ankle.
Cô ấy đắp một thuốc đắp ấm lên mắt cá chân bị sưng.
•
The herbalist recommended a clay poultice for the skin irritation.
Thầy thuốc thảo dược khuyên dùng thuốc đắp đất sét cho tình trạng kích ứng da.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đắp thuốc, băng bó
apply a poultice to
Ví dụ:
•
The nurse will poultice the wound to draw out the infection.
Y tá sẽ đắp thuốc vào vết thương để hút mủ ra.
•
He gently poulticed the inflamed area with a warm herbal mixture.
Anh ấy nhẹ nhàng đắp thuốc vào vùng bị viêm bằng hỗn hợp thảo dược ấm.
Học từ này tại Lingoland