Nghĩa của từ potter trong tiếng Việt.

potter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

potter

US /ˈpɑː.t̬ɚ/
UK /ˈpɑː.t̬ɚ/
"potter" picture

Danh từ

1.

thợ gốm

a person who makes pottery

Ví dụ:
The potter shaped the clay on the wheel.
Người thợ gốm nặn đất sét trên bàn xoay.
She learned to be a potter at a local workshop.
Cô ấy học làm thợ gốm tại một xưởng địa phương.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

lang thang, làm việc vặt

to move around in a casual, aimless, or desultory manner

Ví dụ:
He spent the afternoon pottering in the garden.
Anh ấy dành buổi chiều lang thang trong vườn.
She likes to potter around the house on weekends.
Cô ấy thích lang thang quanh nhà vào cuối tuần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: