Nghĩa của từ "pop the question" trong tiếng Việt.

"pop the question" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pop the question

US /pɑp ðə ˈkwɛs.tʃən/
UK /pɑp ðə ˈkwɛs.tʃən/
"pop the question" picture

Thành ngữ

1.

cầu hôn, ngỏ lời cầu hôn

to ask someone to marry you

Ví dụ:
He finally decided to pop the question after five years of dating.
Cuối cùng anh ấy đã quyết định cầu hôn sau năm năm hẹn hò.
I wonder when he's going to pop the question.
Tôi tự hỏi khi nào anh ấy sẽ cầu hôn.
Học từ này tại Lingoland