Nghĩa của từ pimple trong tiếng Việt.

pimple trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pimple

US /ˈpɪm.pəl/
UK /ˈpɪm.pəl/
"pimple" picture

Danh từ

1.

mụn nhọt, mụn bọc

a small, red, swollen spot on the skin, often with a white center, caused by blocked pores and inflammation, commonly found on the face, neck, and back

Ví dụ:
She woke up with a large pimple on her chin.
Cô ấy thức dậy với một cái mụn nhọt lớn trên cằm.
Teenagers often struggle with acne and pimples.
Thanh thiếu niên thường phải vật lộn với mụn trứng cá và mụn nhọt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland