Nghĩa của từ pigheaded trong tiếng Việt.

pigheaded trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pigheaded

US /ˈpɪɡ.hed.ɪd/
UK /ˈpɪɡ.hed.ɪd/
"pigheaded" picture

Tính từ

1.

cứng đầu, bướng bỉnh

stubbornly or perversely self-willed

Ví dụ:
He's too pigheaded to admit he was wrong.
Anh ta quá cứng đầu để thừa nhận mình đã sai.
Her pigheaded refusal to compromise made negotiations difficult.
Sự từ chối thỏa hiệp một cách cứng đầu của cô ấy đã khiến các cuộc đàm phán trở nên khó khăn.
Học từ này tại Lingoland