Nghĩa của từ "pet sitter" trong tiếng Việt.

"pet sitter" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pet sitter

US /ˈpet ˌsɪt.ər/
UK /ˈpet ˌsɪt.ər/
"pet sitter" picture

Danh từ

1.

người trông thú cưng, người giữ thú cưng

a person who looks after pets while their owners are away

Ví dụ:
We hired a pet sitter to take care of our cat while we were on vacation.
Chúng tôi đã thuê một người trông thú cưng để chăm sóc mèo của chúng tôi khi chúng tôi đi nghỉ.
A good pet sitter should be reliable and experienced with animals.
Một người trông thú cưng tốt nên đáng tin cậy và có kinh nghiệm với động vật.
Học từ này tại Lingoland