Nghĩa của từ penny trong tiếng Việt.
penny trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
penny
US /ˈpen.i/
UK /ˈpen.i/

Danh từ
1.
penny, đồng xu
a British coin and unit of money, equal to one hundredth of a pound
Ví dụ:
•
I found a penny on the sidewalk.
Tôi tìm thấy một đồng xu penny trên vỉa hè.
•
This candy costs 50 pence.
Cây kẹo này giá 50 pence.
2.
xu, penny
a coin of the US and Canada, equal to one cent
Ví dụ:
•
I only have a few pennies in my pocket.
Tôi chỉ có vài đồng xu trong túi.
•
A dollar is equal to 100 pennies.
Một đô la bằng 100 xu.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: