Nghĩa của từ penchant trong tiếng Việt.

penchant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

penchant

US /ˈpen.tʃənt/
UK /ˈpen.tʃənt/
"penchant" picture

Danh từ

1.

sở thích, khuynh hướng, thiên hướng

a strong or habitual liking for something or tendency to do something

Ví dụ:
He has a penchant for exotic foods.
Anh ấy có sở thích đặc biệt với các món ăn lạ.
Her penchant for drama often led to interesting situations.
Sở thích kịch tính của cô ấy thường dẫn đến những tình huống thú vị.
Học từ này tại Lingoland