penchant

US /ˈpen.tʃənt/
UK /ˈpen.tʃənt/
"penchant" picture
1.

sở thích, khuynh hướng, thiên hướng

a strong or habitual liking for something or tendency to do something

:
He has a penchant for exotic foods.
Anh ấy có sở thích đặc biệt với các món ăn lạ.
Her penchant for drama often led to interesting situations.
Sở thích kịch tính của cô ấy thường dẫn đến những tình huống thú vị.