Nghĩa của từ patrilineal trong tiếng Việt.

patrilineal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

patrilineal

US /ˌpæt.rə-/
UK /ˌpæt.rə-/
"patrilineal" picture

Tính từ

1.

phụ hệ, theo dòng cha

relating to or based on relationship to the father or descent through the male line

Ví dụ:
The family follows a patrilineal system of inheritance.
Gia đình này tuân theo hệ thống thừa kế phụ hệ.
Many ancient societies had patrilineal kinship structures.
Nhiều xã hội cổ đại có cấu trúc quan hệ họ hàng phụ hệ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland