Nghĩa của từ participation trong tiếng Việt.

participation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

participation

US /pɑːrˌtɪs.əˈpeɪ.ʃən/
UK /pɑːrˌtɪs.əˈpeɪ.ʃən/
"participation" picture

Danh từ

1.

sự tham gia, sự góp mặt

the action of taking part in something

Ví dụ:
Student participation in class discussions is encouraged.
Khuyến khích học sinh tham gia vào các cuộc thảo luận trên lớp.
We saw a high level of participation in the community event.
Chúng tôi đã thấy mức độ tham gia cao trong sự kiện cộng đồng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: