Nghĩa của từ parole trong tiếng Việt.

parole trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

parole

US /pəˈroʊl/
UK /pəˈroʊl/
"parole" picture

Danh từ

1.

ân xá, tạm tha

the release of a prisoner temporarily (for a special purpose) or permanently before the completion of a sentence, on the promise of good behavior.

Ví dụ:
He was granted parole after serving half of his sentence.
Anh ta được ân xá sau khi chấp hành một nửa bản án.
The prisoner violated his parole conditions.
Tù nhân đã vi phạm các điều kiện ân xá của mình.

Động từ

1.

ân xá, cho tạm tha

to release (a prisoner) on parole.

Ví dụ:
The board decided to parole the inmate next month.
Hội đồng quyết định ân xá cho tù nhân vào tháng tới.
He hopes the governor will parole him soon.
Anh ấy hy vọng thống đốc sẽ sớm ân xá cho anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland