Nghĩa của từ pamphleteer trong tiếng Việt.
pamphleteer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pamphleteer
US /ˌpæm.flɪˈtɪr/
UK /ˌpæm.flɪˈtɪr/

Danh từ
1.
người viết sách mỏng, người viết truyền đơn
a person who writes or issues pamphlets, especially on a controversial subject
Ví dụ:
•
The political pamphleteer distributed flyers criticizing the government.
Người viết sách mỏng chính trị đã phân phát tờ rơi chỉ trích chính phủ.
•
During the revolution, many pamphleteers emerged to spread their ideas.
Trong cuộc cách mạng, nhiều người viết sách mỏng đã xuất hiện để truyền bá ý tưởng của họ.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
viết sách mỏng, phát truyền đơn
to write or distribute pamphlets
Ví dụ:
•
He spent his youth pamphleteering for various social causes.
Anh ấy đã dành tuổi trẻ của mình để viết sách mỏng cho nhiều mục đích xã hội khác nhau.
•
The group plans to pamphleteer outside the city hall next week.
Nhóm dự định phát sách mỏng bên ngoài tòa thị chính vào tuần tới.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: