Nghĩa của từ painter trong tiếng Việt.
painter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
painter
US /ˈpeɪn.t̬ɚ/
UK /ˈpeɪn.t̬ɚ/

Danh từ
1.
họa sĩ, nghệ sĩ
an artist who paints pictures
Ví dụ:
•
Vincent van Gogh was a famous Dutch painter.
Vincent van Gogh là một họa sĩ người Hà Lan nổi tiếng.
•
She dreams of becoming a professional painter.
Cô ấy mơ ước trở thành một họa sĩ chuyên nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
2.
thợ sơn, người sơn
a person whose job is to paint surfaces, such as walls or buildings
Ví dụ:
•
We hired a professional painter to redecorate our house.
Chúng tôi đã thuê một thợ sơn chuyên nghiệp để trang trí lại nhà.
•
The painters are finishing up the exterior of the building today.
Các thợ sơn đang hoàn thiện phần ngoại thất của tòa nhà hôm nay.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland