Nghĩa của từ drawer trong tiếng Việt.

drawer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

drawer

US /drɔːr/
UK /drɔːr/
"drawer" picture

Danh từ

1.

ngăn kéo

a boxlike compartment in a piece of furniture, made so that it can be slid in and out

Ví dụ:
She kept her socks in the top drawer.
Cô ấy giữ tất trong ngăn kéo trên cùng.
He pulled out the bottom drawer to find his old photos.
Anh ấy kéo ngăn kéo dưới cùng ra để tìm những bức ảnh cũ của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

người vẽ, họa sĩ

a person who draws or is skilled in drawing

Ví dụ:
She is a talented drawer of portraits.
Cô ấy là một họa sĩ chân dung tài năng.
The artist worked as a technical drawer before becoming famous.
Nghệ sĩ đã làm việc như một người vẽ kỹ thuật trước khi trở nên nổi tiếng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: