Nghĩa của từ orbital trong tiếng Việt.
orbital trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
orbital
US /ˈɔːr.bɪ.t̬əl/
UK /ˈɔːr.bɪ.t̬əl/

Tính từ
1.
2.
hốc mắt
relating to the eye socket
Ví dụ:
•
The injury affected the patient's orbital bone.
Vết thương ảnh hưởng đến xương hốc mắt của bệnh nhân.
•
The surgeon performed an orbital reconstruction.
Bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện tái tạo hốc mắt.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: