Nghĩa của từ orbital trong tiếng Việt.

orbital trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

orbital

US /ˈɔːr.bɪ.t̬əl/
UK /ˈɔːr.bɪ.t̬əl/
"orbital" picture

Tính từ

1.

quỹ đạo

relating to an orbit or orbits

Ví dụ:
The satellite achieved a stable orbital trajectory.
Vệ tinh đạt được quỹ đạo quỹ đạo ổn định.
Scientists are studying the planet's orbital period.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu chu kỳ quỹ đạo của hành tinh.
Từ đồng nghĩa:
2.

hốc mắt

relating to the eye socket

Ví dụ:
The injury affected the patient's orbital bone.
Vết thương ảnh hưởng đến xương hốc mắt của bệnh nhân.
The surgeon performed an orbital reconstruction.
Bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện tái tạo hốc mắt.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: