oration
US /ɔːrˈeɪ.ʃən/
UK /ɔːrˈeɪ.ʃən/

1.
bài diễn văn, bài hùng biện
a formal speech, especially one given on a ceremonial occasion or as part of a ceremony
:
•
The president delivered a powerful oration at the national memorial.
Tổng thống đã có một bài diễn văn hùng hồn tại đài tưởng niệm quốc gia.
•
His commencement oration inspired all the graduates.
Bài diễn văn khai giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tất cả các sinh viên tốt nghiệp.