option

US /ˈɑːp.ʃən/
UK /ˈɑːp.ʃən/
"option" picture
1.

lựa chọn, tùy chọn

a thing that is or may be chosen

:
You have two options: stay or leave.
Bạn có hai lựa chọn: ở lại hoặc rời đi.
Choosing the right career path is a big option.
Chọn con đường sự nghiệp đúng đắn là một lựa chọn lớn.
2.

quyền chọn, quyền mua

the right to buy or sell something at a specified price within a set period

:
He bought an option to purchase the land.
Anh ấy đã mua một quyền chọn để mua đất.
Stock options are a common form of employee compensation.
Quyền chọn cổ phiếu là một hình thức bồi thường phổ biến cho nhân viên.