Nghĩa của từ "optic nerve" trong tiếng Việt.

"optic nerve" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

optic nerve

US /ˈɑːptɪk nɜːrv/
UK /ˈɑːptɪk nɜːrv/
"optic nerve" picture

Danh từ

1.

dây thần kinh thị giác

each of the second pair of cranial nerves, transmitting impulses from the retina to the brain.

Ví dụ:
Damage to the optic nerve can lead to vision loss.
Tổn thương dây thần kinh thị giác có thể dẫn đến mất thị lực.
The ophthalmologist examined her optic nerve for signs of glaucoma.
Bác sĩ nhãn khoa đã kiểm tra dây thần kinh thị giác của cô ấy để tìm dấu hiệu bệnh tăng nhãn áp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland