Nghĩa của từ "on the same wavelength" trong tiếng Việt.
"on the same wavelength" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
on the same wavelength
US /ɑn ðə seɪm ˈweɪvˌleŋθ/
UK /ɑn ðə seɪm ˈweɪvˌleŋθ/

Thành ngữ
1.
có cùng quan điểm, hiểu nhau
having similar ideas and understanding each other well
Ví dụ:
•
My colleague and I are always on the same wavelength when it comes to project ideas.
Tôi và đồng nghiệp luôn có cùng quan điểm khi nói đến ý tưởng dự án.
•
It's easy to work with her because we're usually on the same wavelength.
Thật dễ dàng làm việc với cô ấy vì chúng tôi thường có cùng quan điểm.
Học từ này tại Lingoland