on somebody's behalf
US /ɑːn ˈsʌmbədiz bɪˈhæf/
UK /ɑːn ˈsʌmbədiz bɪˈhæf/

1.
thay mặt cho, vì lợi ích của
as a representative of someone else
:
•
She accepted the award on her father's behalf.
Cô ấy nhận giải thưởng thay mặt cho cha mình.
•
I'm calling on behalf of my client.
Tôi gọi điện thay mặt cho khách hàng của tôi.