Nghĩa của từ "on a need-to-know basis" trong tiếng Việt.
"on a need-to-know basis" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
on a need-to-know basis
US /ɒn ə niːd tə noʊ ˈbeɪsɪs/
UK /ɒn ə niːd tə noʊ ˈbeɪsɪs/

Thành ngữ
1.
trên cơ sở cần biết, chỉ những gì cần biết
only telling people information that they need to know and not telling them anything else
Ví dụ:
•
Access to the confidential files is strictly on a need-to-know basis.
Quyền truy cập vào các tệp bí mật được thực hiện nghiêm ngặt trên cơ sở cần biết.
•
We'll share information with you on a need-to-know basis as the project progresses.
Chúng tôi sẽ chia sẻ thông tin với bạn trên cơ sở cần biết khi dự án tiến triển.
Học từ này tại Lingoland