Nghĩa của từ "not know the half of it" trong tiếng Việt.

"not know the half of it" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

not know the half of it

US /nɑt noʊ ðə hæf əv ɪt/
UK /nɑt noʊ ðə hæf əv ɪt/
"not know the half of it" picture

Thành ngữ

1.

không biết một nửa sự thật, không biết toàn bộ chi tiết

to not know the full extent or all the details of a situation, especially one that is more serious or complicated than it appears

Ví dụ:
You think my job is tough? You don't know the half of it!
Bạn nghĩ công việc của tôi khó khăn à? Bạn không biết một nửa sự thật đâu!
She's been through a lot, but her friends don't know the half of it.
Cô ấy đã trải qua rất nhiều, nhưng bạn bè cô ấy không biết một nửa sự thật đâu.
Học từ này tại Lingoland